🔍
Search:
MỘT CÁCH MỀM MỎNG
🌟
MỘT CÁCH MỀM M…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
성질이나 태도가 매우 부드럽고 온순하게.
1
MỘT CÁCH ÔN TỒN, MỘT CÁCH MỀM MỎNG, MỘT CÁCH NHU MÌ:
Tính chất hay thái độ rất mềm mỏng và ôn hòa.
-
2
음식의 맛이 자극적이지 않고 순하게.
2
MỘT CÁCH THANH THANH, MỘT CÁCH DỊU NHẸ:
Vị thức ăn không có tính kích thích mà nhẹ.
🌟
MỘT CÁCH MỀM MỎNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
Phó từ
-
1.
듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽게.
1.
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH NÉ TRÁNH:
Nói một cách mềm mỏng để người nghe không khó chịu.